Keo dán gạch Weber là dòng sản phẩm vữa dán gạch cao cấp. Sản phẩm keo Weber khá được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Keo dán gạch weber dùng gạch gạch ít hút nước, độ bám dính siêu cường. Keo Weber được dùng thay thế hồ dầu truyền thống:
Bảng báo giá keo dán gạch keo chà ron Weber năm 2020 tại TP.HCM:
Loại sản phẩm |
Tên sản phẩm |
Tính Năng |
Mã sản phẩm | Màu sắc | Bao bì | Giá NTD (1kg/VNĐ) |
Giá NTD |
|||
KEO
DÁN GẠCH |
weber.tai vis | Kết dính tốt, phù hợp dán gạch có thước trung bình | Xám | 25kg/bao | 11,000 | 275,000 | ||||
weber.tai fix | Kết dính tốt, chống trượt hiệu quả, dùng cho gạch có kích thước là 60cm x 60cm | Xám | 25kg/bao | 13,320 | 333,000 | |||||
Trắng | 25kg/bao | 18,500 | 462,500 | |||||||
weber.tai 2in1 | Dán gạch và chống thấm, dán gạch chồng gạch | Xám | 20kg/bao | 24,600 | 492,000 | |||||
weber.tai gres | Cường độ bám dính cao, dán gạch chồng gạch, dán gạch có kích thước lớn.Chuyên dùng dán gạch hồ bơi |
Xám | 20kg/bao | 24,600 | 492,000 | |||||
Trắng | 20kg/bao | 35,700 | 714,000 | |||||||
weber.tai maxx | Chuyên dùng cho dán trực tiếp lên gạch e-block | Xám | 15kg/bao | 32,800 | 492,000 | |||||
weber.tai flex | Đàn hồi cao, chịu được rung động do tải trọng lớn, Chuyên dùng cho tấm thạch cao và các bề mặt đặc biệt khác | Xám | 20kg/bao | 44,400 | 888,000 | |||||
|
weber.color mosaic | Chuyên dùng chà ron và dán gạch mosaic, kháng khuẩn và chống bám bẩn. Tăng độ bóng và tính thẩm mỹ cho gạch mosaic | Trắng | 3kg/bao | 63,667 | 191,000 | ||||
weber.color poxy | Siêu cao cấp, chà ron và dán gạch cho tất cả các loại gạch trên tất cả bề mặt, kể cả bề mặt kim loại hay nhựa PVC | Trắng, xám | 5kg/thùng | 615,400 | 3,077,000 | |||||
KEO
CHÀ RON |
weber.color classic |
|
G-01 | Trắng | 1kg/bao | 30,000 | 720,000 | |||
G-08 | Kem | 1kg/bao | 30,000 | 720,000 | ||||||
G-13 | Hồng | |||||||||
G-14 | Khói | |||||||||
G-21 | màu sắt | |||||||||
G-28 | kem sữa | |||||||||
G-04 | Xám | 1kg/bao | 34,000 | 816,000 | ||||||
G-05 | Vàng nhạt | |||||||||
Chuyên dùng cho khu vực KHÔ RÁO như: PHÒNG KHÁCH, PHÒNG NGỦ, VĂN PHÒNG. | G-06 | Xanh biển | ||||||||
G-18 | Begie | |||||||||
G-32 | Cà phê | |||||||||
G-42 | Nâu | |||||||||
G-52 | Socola | |||||||||
G-09 | Cam | 1kg/bao | 43,000 | 1,032,000 | ||||||
G-27 | Xanh lá | |||||||||
G-33 | Măng cụt | |||||||||
G-44 | Đen | |||||||||
weber.color power | Chuyên dùng cho khu vực ẨM ƯỚT như: NHÀ TẮM, NHÀ BẾP
CHỐNG MỐC và NẤM ĐEN. CHỐNG THẤM (đối với khu vực nước chảy qua) và BÁM BẨN. Độ rộng của ron 1-6mm |
PO-111 | Trắng | 1kg/bao | 60,000 | 1,440,000 | ||||
PO-114 | Sắt | 1kg/bao | 60,000 | 1,440,000 | ||||||
PO-115 | Granit | |||||||||
PO-121 | Ánh sáng | |||||||||
PO-141 | Hồng san hô | |||||||||
PO-127 | Ánh kim | |||||||||
PO-116 | Đen | |||||||||
PO-124 | Vàng chanh | 1kg/bao | 66,000 | 1,584,000 | ||||||
PO-132 | Xanh biển mờ | |||||||||
PO-125 | Cam | |||||||||
PO-128 | Kem marfil | |||||||||
PO-151 | Begie | |||||||||
PO-152 | Cà phê sữa | |||||||||
PO-153 | Gỗ | |||||||||
PO-155 | Sôcola | |||||||||
PO-164 | Xanh lục | 1kg/bao | 80,000 | 1,920,000 | ||||||
PO-154 | Nâu đỏ | |||||||||
weber.color slim | Keo chà ron cho đường ron siêu nhỏ 0.2mm-3mm | Trắng, kem | 1kg/bao | 157,000 | 157,000 | |||||
HR | Sản phẩm cao cấp, độ bền cao, chuyên chà ron cho hồ bơi | Trắng, xám | 18,5kg | 218,000 | 4,033,000 | |||||
weber.color outside | Kết dính khe ron lớn 3-12mm, chuyên dùng cho khu vực có tải trọng nặng lưu thông khu công nghiệp, bãi đậu xe | Trắng, xám | 1kg/bao | 67,000 | 67,000 | |||||
weber.color plus | Kết dính tốt, kết dính các khe ron lớn 5-20mm, kháng nước và chống bám bẩn tốt | Trắng, xám, kem, đất sét |
1kg/bao | 67,000 | 67,000 | |||||
Chống Thấm | weber.dry tex | Vữa chống thấm một thành phần thích hợp cho mọi bề mặt phải chịu áp lực nước từ bên trong và bên ngoài như hồ bơi , hồ chứa nước , công trình xây dựng . Chuyên dùng cho ứng dụng bên trong và bên ngoài. | Xám | 5kg/bao | 39,200 | 196,000 | ||||
Xám | 20kg/bao | 37,500 | 750,000 | |||||||
weber.dry top | Vữa chống thấm gồm hai thành phần chuyên dùng chống thấm cho hồ bơi , bể nước , sân thượng , ban công , và bất kỳ khu vực ẩm ướt trong khu dân cư hay tòa nhà cao tầng. Chuyên dùng chống thấm cho khu vực chịu sự giao động. | Xám | 5 kg/thùng | 77,200 | 386,000 | |||||
Xám | 15 kg/thùng | 70,733 | 1,061,000 | |||||||
Weber.dry 2Kflex | Vữa chống thấm gồm hai thành phần có tính đàn hồi chuyên dùng chống thấm cho hồ bơi , bể nước , hành lang, ban công , nhà tắm và những khu vực ẩm ướt khác trong tòa nhà cao tầng. | Xám | Bộ 5 kg | 56,600 | 283,000 | |||||
Xám | Bộ 15 kg | 50,200 | 753,000 | |||||||
Xám | 25kg/bao | 38,640 | 966,000 | |||||||
weber.dry seal | Vữa chống thấm góc acrylic đã được pha trộn sẵn với tính năng siêu dẻo , chuyên dùng để phòng tránh và giải quyết các hiện tượng rò rỉ nước từ mái nhà , tầng gác mái , các mối nối , ban công và tường | Xám | 4 kg/thùng | 205,750 | 823,000 | |||||
Trắng | 20 kg/thùng | 180,900 | 3,618,000 | |||||||
weberdry PUD coat | Vữa chống thấm gốc Polyurethane có độ đàn hồi cao. Phù hợp cho sàn mát lộ thiên, mái bê tông cốt thép, sàn mái có lớp hoàn thiện, sân thượng, ban công | Xám | 20 kg/thùng | 213,800 | 4,276,000 | |||||
Vữa trát tường | Weber.base Levelling plaster | Vữa xi măng chuyên dụng, làm phẳng bề mặt tường. Phù hợp cho bề mặt tường bê tông, bê tông đúc sẵn, hệ thống tường lắp ghép và bề mặt trát | Xám | 25Kg/bao | 11,040 | 276,000 | ||||
Vữa bù co ngót | Webertec grout 40+ | Vữa không co ngót gốc xi măng, phù hợp cho các công việc đổ vữa xây, trát và sửa chữa bê tông: cột, dầm, cấu kiện đúc sẵn | Xám | 25kg/bao | 11,200 | 280,000 | ||||
Webertec grout 60+ | Xám | 25kg/bao | 13,160 | 329,000 | ||||||
Phụ gia | Weber.ad Latex | Nhũ tương cải tiến từ hợp chất Styrene Butadiene, dùng để trộn với xi măng hoặc vữa xi măng cát. Công dụng chính là để tăng cường khả năng bám dính | Trắng | 5kg/can | 66,800 | 334,000 | ||||
Sealant | Weberseal PU | Keo trám khe một thành phần, đàn hồi, gốc polyurethane, đông cứng nhờ vào độ ẩm trong không khí, được sử dụng để làm kín các mối nối, khe co giãn trong các công trình xây dựng | Xám | 600ml | 192,500 | 192,000 |
BẢNG MÀU KEO CHÀ RON WEBER NĂM 2020 MỚI NHẤT:
Ứng dụng tiêu biểu của keo dán gạch Weber – keo chà ron Weber năm 2020:
Lý do vì sao keo dán gạch ngày càng được thị trường ưa chuộng hơn? Các công trình tin cậy hơn?
Thứ nhất, lý do khiến keo dán gạch dần được ngành xây dựng ưa chuộng hơn là do sự tiện dụng trong quá trình chuẩn bị và thi công. Trước đây, với phương pháp ốp lát gạch bằng hồ dầu, thợ thi công phải lần lượt thực hiện các công đoạn rườm rà, tốn thời gian và diện tích như ngâm gạch, lượt cát, trộn hồ dầu. Giờ đây, với phương pháp ốp lát bằng keo dán gạch, khâu chuẩn bị và thi công đã đơn giản hơn rất nhiều. Gạch sẽ không cần phải ngâm, và keo chỉ cần pha đúng tỉ lệ với nước là có thể sử dụng.
Thứ hai, với cấu tạo và đặc tính ít hút nước của các loại gạch trên thị trường hiện nay, hồ dầu không đảm bảo độ bám dính ổn định, an toàn theo thời gian. Về lâu dài, các khu vực trong công trình có thể xảy ra các hiện tượng gạch bong tróc, phồng rộp, nứt gạch,… Bên cạnh đó, phương pháp lát gạch bằng hồ dầu khó có thể đảm bảo tính thẩm mỹ. Phương pháp ốp lát gạch đá bằng keo dán gạch hoàn toàn có thể khắc phục những nhược điểm trên. Với việc đảm bảo độ bám dính cao, lâu bền, an toàn và tính thẩm mỹ của công trình, keo dán gạch đã thật sự thuyết phục hầu hết các nhà thầu, kỹ sư và thợ thi công.
Trên thị trường Việt Nam hiện nay có nhiều loại keo dán gạch đá với đa dạng thương hiệu trong và ngoài nước. Tuy nhiên, nổi bật nhất vẫn là các sản phẩm keo mang nhãn hiệu WEBER cũa Tập Đoàn SAINT-GOBAIN (PHÁP). Keo weber luôn mang lại sự tin tưởng tuyệt đối cho các nhà thầu xây dựng lẫn chủ đầu tư khó tính nhất.
Cũng vì những yêu cầu và đòi hỏi khắt khe với sản phẩm của thị trường gạch đá ốp lát nên WEBER đã cho ra đời dòng sản phẩm keo weber được sử dụng hơn 100 năm qua trên thế giới tại rất nhiều quốc gia và các công trình kiến trúc nổi tiếng như: Sân bay quốc tế nội bài – Hà Nội, Khách sạn Sheraton Sài Gòn, Mia resort Múi Né, …